Characters remaining: 500/500
Translation

cỡi kình

Academic
Friendly

Từ "cỡi kình" trong tiếng Việt có nghĩa là "cưỡi kình", trong đó " kình" một loại lớn, sốngbiển. Câu thành ngữ này thường được dùng để chỉ những người tài năng xuất sắc, khả năng học hỏi tư duy khác thường.

Giải thích chi tiết:
  • Cỡi kình: "Cỡi" có nghĩa là "cưỡi" hay "lái", tức là ngồi lên điều khiển một con vật hoặc cái đó. "Kình" kình, một loại lớn, mạnh mẽ. Khi nói "cỡi kình", chúng ta hình dung việc cưỡi một con lớn, điều này thường không dễ dàng thể hiện sự dũng cảm, tài năng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Anh ấy học rất nhanh, đúng cỡi kình trong lớp học."
    • (Ý nghĩa: Anh ấy khả năng học tập rất tốt, hơn hẳn các bạn khác.)
  2. Câu phức tạp:

    • "Trong lĩnh vực khoa học, những người cỡi kình như tiến sĩ Nguyễn đã nhiều đóng góp quan trọng."
    • (Ý nghĩa: Tiến sĩ Nguyễn một người rất tài năng nhiều ý tưởng mới trong khoa học.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng từ "cỡi kình" trong các văn bản, bài viết hoặc thuyết trình để nhấn mạnh tài năng của một cá nhân hay một nhóm người nào đó, đặc biệt trong các lĩnh vực như nghệ thuật, thể thao, hoặc khoa học.
    • dụ: "Các vận động viên cỡi kình của chúng ta đã mang về nhiều huy chương trong giải đấu quốc tế."
Phân biệt liên quan:
  • Biến thể: Từ này không nhiều biến thể, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo ra nhiều cụm từ khác nhau, dụ như "cỡi kình trong nghệ thuật", "cỡi kình trong học tập".
  • Từ đồng nghĩa: Một số từ có thể gần nghĩa như "xuất sắc", "tài năng", "khác thường".
    • dụ: "Nguyễn một học sinh xuất sắc, năng khiếu khác thường trong âm nhạc."
Từ liên quan:
  • kình: Như đã nói, đây từ chỉ về loài lớn, có thể dùng để nói về sức mạnh sự vĩ đại.
  • Cưỡi: Từ này có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ với còn với các loài động vật khác như ngựa, voi...
  1. cưỡi kình, giống lớn ngoài biển, ý nói tài học khác thường

Comments and discussion on the word "cỡi kình"